Tỉnh Mie

Không tìm thấy kết quả Tỉnh Mie

Bài viết tương tự

English version Tỉnh Mie


Tỉnh Mie

Chim Choi choi cổ khoang (Charadrius alexandrinus)
Lập tỉnh 18 tháng 4 năm 1876 (sáp nhập)
• Rừng 64,3%
• Rōmaji Mie-ken
Trang web www.pref.mie.lg.jp
Tỉnh lân cận Aichi, Gifu, Shiga, Kyōto, Nara, Wakayama
• Theo đầu người JP¥ 3,144 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 13, phường Kōmeicho, thành phố Tsu 〒514-8570
Điện thoại: (+81) 059-224-3070
Fish Tôm rồng Nhật Bản (Panulirus japonicus)
Tree Liễu sam Jingū (trong đền Ise, Cryptomeria japonica)
• Thứ hạng 22
Hoa Hanashōbu (Iris ensata ensata)
Mã ISO 3166 JP-24
Mã địa phương 240001
• Mật độ 314/km2 (810/mi2)
Thành phố kết nghĩa São Paulo, Hà Nam, Valencia, Palau
Thứ hạng diện tích 25
• Kanji 三重県
Thủ phủ Tsu
• Phó Thống đốc Inagaki Kiyofumi, Watanabe Shin'ichirou
• Tăng trưởng 0,0%
• Tổng số JP¥ 7.656 tỉ
• Tổng cộng 1.815.865
Animal Cannot use |animal= with |bird= |fish=
Vùng Kinki (Tōkai)
Đặt tên theo Những lời cuối cùng của Yamato Takeru
• Thống đốc Suzuki Eikei
Bài ca "Mie Kenminka" (三重県民歌, "Mie Kenminka"?)
• Mặt nước 0,7%
Phân chia hành chính 7 huyện
29 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Honshu